Thứ Ba, 27 tháng 4, 2021
giai phong mien nam 30-4-1975
Thứ Sáu, 16 tháng 4, 2021
Thứ Sáu, 9 tháng 4, 2021
co cau chinh phu 2021 Va BCT
Nguyễn Phú Trọng
Năm sinh: 1944
Quê quán: Đông Anh, Hà Nội.
Chức vụ:
- Tổng Bí thư: Khóa XI, XII, XIII
- Ủy viên Bộ Chính trị: Khóa VIII, IX, X, XI, XII,XIII
- Thường trực Bộ Chính trị (8-1999 - 4-2001)
- Ủy viên Trung ương Đảng: Khóa VII (từ 1-1994), VIII, IX, X, XI, XII, XIII
- Chủ tịch nước CHXHCN Việt Nam (từ 10-2018)
- Chủ tịch Quốc hội: Khóa XI, XII
- Bí thư Quân ủy Trung ương
- Trưởng Ban Chỉ đạo Trung ương về phòng, chống tham nhũng
- Đại biểu Quốc hội: Khóa XI, XII, XIII, XIV
Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp
Trình độ học vấn: Giáo sư, Tiến sĩ Chính trị học (chuyên ngành Xây dựng Đảng), Cử nhân Ngữ văn
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
- 1957-1963: Học trường phổ thông cấp II, cấp III Nguyễn Gia Thiều, Gia Lâm, Hà Nội
- 1963-1967: Sinh viên khoa Ngữ văn trường Đại học Tổng hợp Hà Nội
- 12-1967 - 7-1968: Làm việc tại Phòng Tư liệu Tạp chí Học tập (nay là Tạp chí Cộng sản)
- 7-1968 - 8-1973: Làm việc tại Ban Xây dựng Đảng Tạp chí Cộng sản. Đi thực tập ở huyện Thanh Oai, tỉnh Hà Tây (1971). Bí thư Chi đoàn Cơ quan Tạp chí Cộng sản (1969-1973)
- 8-1973 - 4-1976: Nghiên cứu sinh khoa Kinh tế-Chính trị tại Trường Đảng cao cấp Nguyễn Ái Quốc (nay là Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh), Chi ủy viên
- 5-1976 - 8-1980: Cán bộ biên tập Ban Xây dựng Đảng, Tạp chí Cộng sản, Phó Bí thư chi bộ
- 9-1980 - 8-1981: Học Nga văn tại Trường Đảng cao cấp Nguyễn Ái Quốc (nay là Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh)
- 9-1981 - 7-1983: Thực tập sinh và bảo vệ Luận án Phó Tiến sĩ (nay là Tiến sĩ) khoa Xây dựng Đảng thuộc Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Liên Xô
- 8-1983 - 2-1989: Phó Ban Xây dựng Đảng (10-1983), Trưởng Ban Xây dựng Đảng, Tạp chí Cộng sản (9-1987); Phó Bí thư Đảng ủy (7-1985 - 12-1988) rồi Bí thư Đảng ủy Cơ quan Tạp chí Cộng sản (12-1988 - 12-1991)
- 3-1989 - 4-1990: Ủy viên Ban Biên tập Tạp chí Cộng sản
- 5-1990 - 7-1991: Phó Tổng Biên tập Tạp chí Cộng sản
- 8-1991 - 8-1996: Tổng Biên tập Tạp chí Cộng sản
- 1-1994: Tại Hội nghị đại biểu toàn quốc giữa nhiệm kỳ của Đảng khóa VII, ông được bầu bổ sung vào Ban Chấp hành Trung ương Đảng
- 6-1996: Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VIII của Đảng, ông được bầu lại vào Ban Chấp hành Trung ương Đảng
- 8-1996 - 2-1998 : Phó Bí thư Thành ủy Hà Nội, kiêm Trưởng Ban Cán sự Đại học và trực tiếp phụ trách Ban Tuyên giáo Thành ủy Hà Nội
- 12-1997: Tại Hội nghị lần thứ tư Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa VIII, ông được bầu bổ sung vào Bộ Chính trị khóa VIII
- 2-1998 - 1-2000: Phụ trách Công tác tư tưởng-văn hóa và khoa giáo của Đảng
- 8-1999 - 4-2001: Tham gia Thường trực Bộ Chính trị
- 3-1998 - 8-2006: Phó Chủ tịch Hội đồng Lý luận Trung ương (3-1998 - 11-2001); Chủ tịch Hội đồng Lý luận Trung ương, phụ trách công tác lý luận của Đảng (11-2001 - 8-2006)
- 1-2000: Bí thư Thành ủy Hà Nội khóa XII
- 12-2000: Tại Đại hội đại biểu Đảng bộ thành phố Hà Nội lần thứ XIII, ông được bầu làm Bí thư Thành ủy khóa XIII
- 4-2001: Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IX của Đảng, ông được bầu lại vào Ban Chấp hành Trung ương Đảng, được Trung ương tiếp tục bầu vào Bộ Chính trị
- 5-2002 - nay: Được bầu làm Đại biểu Quốc hội các khóa XI, XII, XIII, XIV
- 12-2005: Tại Đại hội đại biểu Đảng bộ thành phố Hà Nội lần thứ XIV, ông được bầu lại làm Bí thư Thành ủy khóa XIV (đến 6-2006)
- 4-2006: Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ X của Đảng, ông được bầu lại vào Ban Chấp hành Trung ương Đảng, được Trung ương tiếp tục bầu vào Bộ Chính trị
- 6-2006 - 7-2011: Chủ tịch Quốc hội khóa XI, XII, Bí thư Đảng đoàn Quốc hội, Ủy viên Hội đồng Quốc phòng và An ninh
- 1-2011: Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XI của Đảng, ông được bầu lại là Ủy viên Trung ương Đảng, Ủy viên Bộ Chính trị và được bầu làm Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng; Bí thư Quân ủy Trung ương
- 2-2013 - nay: Trưởng Ban Chỉ đạo Trung ương về phòng, chống tham nhũng
- 1-2016: Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XII của Đảng, ông được bầu lại là Ủy viên Trung ương Đảng, Ủy viên Bộ Chính trị và tiếp tục được bầu làm Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng; Bí thư Quân ủy Trung ương
- 8-2016: Tham gia Thường vụ Đảng ủy Công an Trung ương nhiệm kỳ 2015-2020
- 23-10-2018 - nay: Tại kỳ họp thứ 6 Quốc hội khóa XIV, ông được bầu giữ chức Chủ tịch nước CHXHCN Việt Nam nhiệm kỳ 2016-2021
- 30-1-2021: Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XIII của Đảng, ông tiếp tục được bầu là Ủy viên Trung ương Đảng khóa XIII, nhiệm kỳ 2021-2026.
- 31-1-2021: Được Ban chấp hành Trung ương bầu tái cử Tổng bí thư khóa XIII
ÔngNguyễn Phú Trọng
ÔngNguyễn Xuân Phúc
ÔngPhạm Minh Chính
ÔngVương Đình Huệ
BàTrương Thị Mai
ÔngVõ Văn Thưởng
ÔngPhạm Bình Minh
ÔngNguyễn Văn Nên
ÔngTô Lâm
ÔngPhan Đình Trạc
ÔngTrần Cẩm Tú
ÔngPhan Văn Giang
ÔngNguyễn Hòa Bình
ÔngTrần Thanh Mẫn
ÔngNguyễn Xuân Thắng
ÔngLương Cường
ÔngTrần Tuấn Anh
ÔngĐinh Tiến Dũng
Cơ cấu nhân sự trong bộ máy Chính phủ
(Dân trí) - Trong 28 thành viên Chính phủ có 4 Ủy viên Bộ Chính trị, là Thủ tướng, 1 Phó Thủ tướng và 2 Bộ trưởng; 1 Bí thư Trung ương Đảng là Phó Thủ tướng. 14 thành viên Chính phủ có học vị Tiến sĩ, 12 Thạc sĩ…Nguyễn Phú Trọng
Năm sinh: 1944
Quê quán: Đông Anh, Hà Nội.
Chức vụ:
- Tổng Bí thư: Khóa XI, XII, XIII
- Ủy viên Bộ Chính trị: Khóa VIII, IX, X, XI, XII,XIII
- Thường trực Bộ Chính trị (8-1999 - 4-2001)
- Ủy viên Trung ương Đảng: Khóa VII (từ 1-1994), VIII, IX, X, XI, XII, XIII
- Chủ tịch nước CHXHCN Việt Nam (từ 10-2018)
- Chủ tịch Quốc hội: Khóa XI, XII
- Bí thư Quân ủy Trung ương
- Trưởng Ban Chỉ đạo Trung ương về phòng, chống tham nhũng
- Đại biểu Quốc hội: Khóa XI, XII, XIII, XIV
Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp
Trình độ học vấn: Giáo sư, Tiến sĩ Chính trị học (chuyên ngành Xây dựng Đảng), Cử nhân Ngữ văn
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
- 1957-1963: Học trường phổ thông cấp II, cấp III Nguyễn Gia Thiều, Gia Lâm, Hà Nội
- 1963-1967: Sinh viên khoa Ngữ văn trường Đại học Tổng hợp Hà Nội
- 12-1967 - 7-1968: Làm việc tại Phòng Tư liệu Tạp chí Học tập (nay là Tạp chí Cộng sản)
- 7-1968 - 8-1973: Làm việc tại Ban Xây dựng Đảng Tạp chí Cộng sản. Đi thực tập ở huyện Thanh Oai, tỉnh Hà Tây (1971). Bí thư Chi đoàn Cơ quan Tạp chí Cộng sản (1969-1973)
- 8-1973 - 4-1976: Nghiên cứu sinh khoa Kinh tế-Chính trị tại Trường Đảng cao cấp Nguyễn Ái Quốc (nay là Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh), Chi ủy viên
- 5-1976 - 8-1980: Cán bộ biên tập Ban Xây dựng Đảng, Tạp chí Cộng sản, Phó Bí thư chi bộ
- 9-1980 - 8-1981: Học Nga văn tại Trường Đảng cao cấp Nguyễn Ái Quốc (nay là Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh)
- 9-1981 - 7-1983: Thực tập sinh và bảo vệ Luận án Phó Tiến sĩ (nay là Tiến sĩ) khoa Xây dựng Đảng thuộc Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Liên Xô
- 8-1983 - 2-1989: Phó Ban Xây dựng Đảng (10-1983), Trưởng Ban Xây dựng Đảng, Tạp chí Cộng sản (9-1987); Phó Bí thư Đảng ủy (7-1985 - 12-1988) rồi Bí thư Đảng ủy Cơ quan Tạp chí Cộng sản (12-1988 - 12-1991)
- 3-1989 - 4-1990: Ủy viên Ban Biên tập Tạp chí Cộng sản
- 5-1990 - 7-1991: Phó Tổng Biên tập Tạp chí Cộng sản
- 8-1991 - 8-1996: Tổng Biên tập Tạp chí Cộng sản
- 1-1994: Tại Hội nghị đại biểu toàn quốc giữa nhiệm kỳ của Đảng khóa VII, ông được bầu bổ sung vào Ban Chấp hành Trung ương Đảng
- 6-1996: Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VIII của Đảng, ông được bầu lại vào Ban Chấp hành Trung ương Đảng
- 8-1996 - 2-1998 : Phó Bí thư Thành ủy Hà Nội, kiêm Trưởng Ban Cán sự Đại học và trực tiếp phụ trách Ban Tuyên giáo Thành ủy Hà Nội
- 12-1997: Tại Hội nghị lần thứ tư Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa VIII, ông được bầu bổ sung vào Bộ Chính trị khóa VIII
- 2-1998 - 1-2000: Phụ trách Công tác tư tưởng-văn hóa và khoa giáo của Đảng
- 8-1999 - 4-2001: Tham gia Thường trực Bộ Chính trị
- 3-1998 - 8-2006: Phó Chủ tịch Hội đồng Lý luận Trung ương (3-1998 - 11-2001); Chủ tịch Hội đồng Lý luận Trung ương, phụ trách công tác lý luận của Đảng (11-2001 - 8-2006)
- 1-2000: Bí thư Thành ủy Hà Nội khóa XII
- 12-2000: Tại Đại hội đại biểu Đảng bộ thành phố Hà Nội lần thứ XIII, ông được bầu làm Bí thư Thành ủy khóa XIII
- 4-2001: Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IX của Đảng, ông được bầu lại vào Ban Chấp hành Trung ương Đảng, được Trung ương tiếp tục bầu vào Bộ Chính trị
- 5-2002 - nay: Được bầu làm Đại biểu Quốc hội các khóa XI, XII, XIII, XIV
- 12-2005: Tại Đại hội đại biểu Đảng bộ thành phố Hà Nội lần thứ XIV, ông được bầu lại làm Bí thư Thành ủy khóa XIV (đến 6-2006)
- 4-2006: Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ X của Đảng, ông được bầu lại vào Ban Chấp hành Trung ương Đảng, được Trung ương tiếp tục bầu vào Bộ Chính trị
- 6-2006 - 7-2011: Chủ tịch Quốc hội khóa XI, XII, Bí thư Đảng đoàn Quốc hội, Ủy viên Hội đồng Quốc phòng và An ninh
- 1-2011: Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XI của Đảng, ông được bầu lại là Ủy viên Trung ương Đảng, Ủy viên Bộ Chính trị và được bầu làm Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng; Bí thư Quân ủy Trung ương
- 2-2013 - nay: Trưởng Ban Chỉ đạo Trung ương về phòng, chống tham nhũng
- 1-2016: Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XII của Đảng, ông được bầu lại là Ủy viên Trung ương Đảng, Ủy viên Bộ Chính trị và tiếp tục được bầu làm Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng; Bí thư Quân ủy Trung ương
- 8-2016: Tham gia Thường vụ Đảng ủy Công an Trung ương nhiệm kỳ 2015-2020
- 23-10-2018 - nay: Tại kỳ họp thứ 6 Quốc hội khóa XIV, ông được bầu giữ chức Chủ tịch nước CHXHCN Việt Nam nhiệm kỳ 2016-2021
- 30-1-2021: Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XIII của Đảng, ông tiếp tục được bầu là Ủy viên Trung ương Đảng khóa XIII, nhiệm kỳ 2021-2026.
- 31-1-2021: Được Ban chấp hành Trung ương bầu tái cử Tổng bí thư khóa XIII
Nguyễn Phú Trọng
Nguyễn Xuân Phúc
Phạm Minh Chính
Vương Đình Huệ
Trương Thị Mai
Võ Văn Thưởng
Phạm Bình Minh
Nguyễn Văn Nên
Tô Lâm
Phan Đình Trạc
Trần Cẩm Tú
Phan Văn Giang
Nguyễn Hòa Bình
Trần Thanh Mẫn
Nguyễn Xuân Thắng
Lương Cường
Trần Tuấn Anh
Đinh Tiến Dũng
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
- →PHẠM MINH CHÍNH
- Ngày sinh: 10/12/1958
- Chức vụ: Uỷ viên Bộ Chính trị, Thủ tướng Chính phủ
- Quê quán: Thanh Hoá
- Trình độ: Phó Giáo sư, Tiến sĩ Luật
PHÓ THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
- →TRƯƠNG HOÀ BÌNH
- Ngày sinh: 13/4/1955
- Chức vụ: Phó Thủ tướng thường trực Chính phủ
- Quê quán: Long An
- Trình độ: Thạc sĩ Luật, Kỹ sư Công trình thủy
- →PHẠM BÌNH MINH
- Ngày sinh: 26/3/1959
- Chức vụ: Uỷ viên Bộ Chính trị, Phó Thủ tướng Chính phủ
- Quê quán: Nam Định
- Trình độ: Thạc sĩ Luật pháp và Ngoại giao
- →LÊ MINH KHÁI
- Ngày sinh: 10/12/1964
- Chức vụ: Bí thư Trung ương Đảng, Phó Thủ tướng Chính phủ
- Quê quán: Bạc Liêu
- Trình độ: Thạc sĩ Kế toán kiểm toán
- →VŨ ĐỨC ĐAM
- Ngày sinh: 3/2/1963
- Chức vụ: Phó Thủ tướng Chính phủ
- Quê quán: Hải Dương
- Trình độ: Tiến sĩ Kinh tế thế giới và Quan hệ kinh tế quốc tế
- →LÊ VĂN THÀNH
- Ngày sinh: 20/10/1962
- Chức vụ: Phó Thủ tướng Chính phủ
- Quê quán: Hải Phòng
- Trình độ: Cử nhân Kinh tế
BỘ TRƯỞNG, TRƯỞNG NGÀNH
- →PHAN VĂN GIANG
- Ngày sinh: 14/10/1960
- Chức vụ: Uỷ viên Bộ Chính trị, Thượng tướng, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng
- Quê quán: Nam Định
- Trình độ: Cử nhân Quân sự
- →TÔ LÂM
- Ngày sinh: 10/7/1957
- Chức vụ: Uỷ viên Bộ Chính trị, Đại tướng, Bộ trưởng Bộ Công an
- Quê quán: Hưng Yên
- Trình độ: Giáo sư, Tiến sĩ Luật học
- →BÙI THANH SƠN
- Ngày sinh: 16/10/1962
- Chức vụ: Bộ trưởng Bộ Ngoại giao
- Quê quán: Hà Nội
- Trình độ: Thạc sĩ Quan hệ quốc tế
- →LÊ THÀNH LONG
- Ngày sinh: 23/9/1963
- Chức vụ: Bộ trưởng Bộ Tư pháp
- Quê quán: Thanh Hóa
- Trình độ: Tiến sĩ Luật học
- →HỒ ĐỨC PHỚC
- Ngày sinh: 1/11/1963
- Chức vụ: Bộ trưởng Bộ Tài chính
- Quê quán: Nghệ An
- Trình độ: Tiến sĩ Kinh tế
- →NGUYỄN HỒNG DIÊN
- Ngày sinh: 16/3/1965
- Chức vụ: Bộ trưởng Bộ Công Thương
- Quê quán: Thái Bình
- Trình độ: Tiến sĩ Quản lý hành chính công, Cử nhân Lịch sử, Cử nhân Kinh tế
- →ĐÀO NGỌC DUNG
- Ngày sinh: 6/6/1962
- Chức vụ: Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- Quê quán: Hà Nam
- Trình độ: Thạc sĩ Quản lý Hành chính công
- →NGUYỄN VĂN THỂ
- Ngày sinh: 27/11/1966
- Chức vụ: Bộ trưởng Bộ Giao thông - Vận tải
- Quê quán: Đồng Tháp
- Trình độ: Tiến sĩ Khoa học kỹ thuật Giao thông
- →NGUYỄN THANH NGHỊ
- Ngày sinh: 12/8/1976
- Chức vụ: Bộ trưởng Bộ Xây dựng
- Quê quán: Cà Mau
- Trình độ: Tiến sĩ Khoa học kỹ thuật Xây dựng
- →NGUYỄN MẠNH HÙNG
- Ngày sinh: 24/7/1962
- Chức vụ: Bộ trưởng Bộ Thông tin - Truyền thông
- Quê quán: Bắc Ninh
- Trình độ: Thạc sĩ Kinh tế, Thạc sĩ Kỹ thuật, Kỹ sư Viễn thông vô tuyến
- →NGUYỄN KIM SƠN
- Ngày sinh: 18/11/1966
- Chức vụ: Bộ trưởng Bộ Giáo dục - Đào tạo
- Quê quán: Hải Phòng
- Trình độ: Phó Giáo sư, Tiến sỹ Văn học
- →LÊ MINH HOAN
- Ngày sinh: 19/1/1961
- Chức vụ: Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
- Quê quán: Đồng Tháp
- Trình độ: Thạc sĩ Kinh tế, Kiến trúc sư
- →NGUYỄN CHÍ DŨNG
- Ngày sinh: 5/8/1960
- Chức vụ: Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Quê quán: Hà Tĩnh
- Trình độ: Tiến sĩ Kinh tế
- →PHẠM THỊ THANH TRÀ
- Ngày sinh: 21/1/1964
- Chức vụ: Bộ trưởng Bộ Nội vụ
- Quê quán: Nghệ An
- Trình độ: Thạc sĩ Quản lý giáo dục, Cử nhân Sư phạm
- →NGUYỄN THANH LONG
- Ngày sinh: 3/9/1966
- Chức vụ: Bộ trưởng Bộ Y tế
- Quê quán: Nam Định
- Trình độ: Giáo sư y học
- →HUỲNH THÀNH ĐẠT
- Ngày sinh: 26/8/1962
- Chức vụ: Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
- Quê quán: Bến Tre
- Trình độ: Phó Giáo sư, Tiến sĩ Vật lý
- →NGUYỄN VĂN HÙNG
- Ngày sinh: 20/4/1961
- Chức vụ: Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Quê quán: Quảng Trị
- Trình độ: Tiến sĩ Triết học
- →TRẦN HỒNG HÀ
- Ngày sinh: 19/4/1963
- Chức vụ: Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Quê quán: Hà Tĩnh
- Trình độ: Tiến sĩ Tổ chức, Khai thác khoáng sản
- →TRẦN VĂN SƠN
- Ngày sinh: 1/12/1961
- Chức vụ: Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
- Quê quán: Nam Định
- Trình độ: Thạc sĩ Quản trị kinh doanh, Kỹ sư Kinh tế xây dựng
- →ĐOÀN HỒNG PHONG
- Ngày sinh: 2/1/1963
- Chức vụ: Tổng Thanh tra Chính phủ
- Quê quán: Nam Định
- Trình độ: Thạc sĩ Kinh tế
- →NGUYỄN THỊ HỒNG
- Ngày sinh: 27/3/1968
- Chức vụ: Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
- Quê quán: TP Hà Nội
- Trình độ: Thạc sĩ Kinh tế phát triển
- →HẦU A LỀNH
- Ngày sinh: 22/6/1973
- Chức vụ: Bộ trưởng, Chủ nhiệm Uỷ ban Dân tộc
- Quê quán: Lào Cai
- Trình độ: Thạc sĩ Khoa học nông
Trong 119 Ủy viên Trung ương khóa XII trúng cử Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XIII có 8 Ủy viên Bộ Chính trị.
Danh sách các Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XIII có 119 Ủy viên Trung ương khóa XII tái đắc cử, trong đó có 8 Ủy viên Bộ Chính trị; 61 đồng chí trúng cử lần đầu Ban Chấp hành Trung ương khóa XIII.
8 Ủy viên Bộ Chính trị khóa XII trúng cử Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XIII gồm: Tổng Bí thư, Chủ tịch nước Nguyễn Phú Trọng; Ủy viên Bộ Chính trị, Thủ tướng Chính phủ Nguyễn Xuân Phúc; Ủy viên Bộ Chính trị, Bí thư Trung ương Đảng, Trưởng Ban Tổ chức Trung ương Phạm Minh Chính; Ủy viên Bộ Chính trị, Bí thư Thành ủy, Trưởng đoàn Đại biểu Quốc hội khóa XIV TP Hà Nội Vương Đình Huệ; Ủy viên Bộ Chính trị, Bí thư Trung ương Đảng, Trưởng Ban Tuyên giáo Trung ương Võ Văn Thưởng; Ủy viên Bộ Chính trị, Bí thư Trung ương Đảng, Trưởng Ban Dân vận Trung ương Trương Thị Mai; Ủy viên Bộ Chính trị, Phó Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Ngoại giao Phạm Bình Minh; Ủy viên Bộ Chính trị, Bộ trưởng Bộ Công an Tô Lâm.
Theo thông báo chiều 30/1 của Trung tâm Báo chí Đại hội XIII, trong ngày 31/1, Ban Chấp hành Trung ương khóa XIII họp Hội nghị lần thứ nhất bầu Bộ Chính trị, Tổng Bí thư, Ban Bí thư, Ủy ban Kiểm tra Trung ương, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương.
I- BỘ CHÍNH TRỊ
1. Ông Nguyễn Phú Trọng - Tổng Bí thư, Chủ tịch nước
2. Ông Nguyễn Xuân Phúc - Thủ tướng Chính phủ
3. Ông Phạm Minh Chính - Trưởng Ban Tổ chức Trung ương
4. Ông Vương Đình Huệ - Bí thư Thành ủy Hà Nội
5. Ông Trần Tuấn Anh - Bộ trưởng Bộ Công Thương, kiêm Phó Trưởng Ban Kinh tế Trung ương
6. Ông Nguyễn Hòa Bình - Chánh án Tòa án nhân dân tối cao
7. Đại tướng Lương Cường - Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị, Quân đội nhân dân Việt Nam
8. Ông Đinh Tiến Dũng - Bộ trưởng Bộ Tài chính
9. Ông Phan Văn Giang - Thứ trưởng Bộ Quốc phòng, Tổng Tham mưu trưởng Quân đội nhân dân Việt Nam
10. Đại tướng Tô Lâm - Bộ trưởng Công an
11. Bà Trương Thị Mai - Trưởng Ban Dân vận Trung ương
12. Ông Trần Thanh Mẫn - Chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
13. Ông Phạm Bình Minh - Phó Thủ tướng, Bộ trưởng Bộ Ngoại giao
14. Ông Nguyễn Văn Nên - Bí thư Thành ủy TPHCM
15. Ông Nguyễn Xuân Thắng - Giám đốc Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh, Chủ tịch Hội đồng Lý luận Trung ương
16. Ông Võ Văn Thưởng - Trưởng Ban Tuyên giáo Trung ương
17. Ông Phan Đình Trạc - Trưởng Ban Nội chính Trung ương
18. Ông Trần Cẩm Tú - Chủ nhiệm UB Kiểm tra Trung ương.
II- BAN BÍ THƯ
Ban Bí thư Trung ương khóa XIII gồm một số Ủy viên Bộ Chính trị được Bộ Chính trị phân công tham gia Ban Bí thư và 5 Ủy viên được bầu tại Hội nghị lần thứ nhất Ban Chấp hành Trung ương khóa XIII.
1. Ông Đỗ Văn Chiến - Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc
2. Bà Bùi Thị Minh Hoài - Phó Chủ nhiệm thường trực Ủy ban Kiểm tra Trung ương
3. Ông Lê Minh Hưng - Chánh Văn phòng Trung ương Đảng
4. Ông Lê Minh Khái - Tổng Thanh tra Chính phủ
5. Ông Nguyễn Trọng Nghĩa - Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Quân đội nhân dân Việt Nam
III- Ủy ban Kiểm tra Trung ương khóa XIII
Ủy ban Kiểm tra Trung ương khóa XIII gồm 19 Ủy viên. Ông Trần Cẩm Tú tiếp tục được bầu làm Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương khóa XIII.
Phân bố Ủy viên
29 %
63 %
8 %
- < 50
- 51 - 60
- > 60
24,1 %
2 %
36,7 %
36,7 %
0,5 %
- Cử nhân
- Kỹ sư
- Thạc sĩ
- Tiến sĩ
- Viện sĩ
9,5 %
90,5 %
- Nam
- Nữ
Tổng Bí thư, Chủ tịch nước
Nguyễn Phú Trọng
Thủ tướng
Nguyễn Xuân Phúc
Trưởng Ban Tổ chức Trung ương
Phạm Minh Chính
Bí thư Thành ủy Hà Nội
Vương Đình Huệ
Trưởng Ban Dân vận Trung ương
Trương Thị Mai
Trưởng Ban Tuyên giáo Trung ương
Võ Văn Thưởng
Phó thủ tướng, Bộ trưởng Ngoại giao
Phạm Bình Minh
Bí thư Thành ủy TP HCM
Nguyễn Văn Nên
Bộ trưởng Công an
Tô Lâm
Trưởng Ban Nội chính Trung ương
Phan Đình Trạc
Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương
Trần Cẩm Tú
Thượng tướng, Tổng tham mưu trưởng QĐND Việt Nam, Thứ trưởng Quốc phòng
Phan Văn Giang
Chánh án Tòa án nhân dân tối cao
Nguyễn Hòa Bình
Chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
Trần Thanh Mẫn
Giám đốc Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh, Chủ tịch Hội đồng Lý luận Trung ương
Nguyễn Xuân Thắng
Đại tướng, Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Quân đội Nhân dân Việt Nam
Lương Cường
Bộ trưởng Công Thương
Trần Tuấn Anh
Bộ trưởng Tài chính
Đinh Tiến Dũng
Phân bố Ủy viên
29 %
63 %
8 %
- < 50
- 51 - 60
- > 60
24,1 %
2 %
36,7 %
36,7 %
0,5 %
- Cử nhân
- Kỹ sư
- Thạc sĩ
- Tiến sĩ
- Viện sĩ
9,5 %
90,5 %
- Nam
- Nữ
Tổng Bí thư, Chủ tịch nước
Nguyễn Phú Trọng
Thủ tướng
Nguyễn Xuân Phúc
Trưởng Ban Tổ chức Trung ương
Phạm Minh Chính
Bí thư Thành ủy Hà Nội
Vương Đình Huệ
Trưởng Ban Dân vận Trung ương
Trương Thị Mai
Trưởng Ban Tuyên giáo Trung ương
Võ Văn Thưởng
Phó thủ tướng, Bộ trưởng Ngoại giao
Phạm Bình Minh
Bí thư Thành ủy TP HCM
Nguyễn Văn Nên
Bộ trưởng Công an
Tô Lâm
Trưởng Ban Nội chính Trung ương
Phan Đình Trạc
Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương
Trần Cẩm Tú
Thượng tướng, Tổng tham mưu trưởng QĐND Việt Nam, Thứ trưởng Quốc phòng
Phan Văn Giang
Chánh án Tòa án nhân dân tối cao
Nguyễn Hòa Bình
Chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
Trần Thanh Mẫn
Giám đốc Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh, Chủ tịch Hội đồng Lý luận Trung ương
Nguyễn Xuân Thắng
Đại tướng, Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Quân đội Nhân dân Việt Nam
Lương Cường
Bộ trưởng Công Thương
Trần Tuấn Anh
Bộ trưởng Tài chính
Đinh Tiến Dũng
Phân bố Ủy viên
< 50
29 %51 - 60
63 %> 60
8 %- < 50
- 51 - 60
- > 60
Cử nhân
24,1 %Kỹ sư
2 %Thạc sĩ
36,7 %Tiến sĩ
36,7 %Viện sĩ
0,5 %- Cử nhân
- Kỹ sư
- Thạc sĩ
- Tiến sĩ
- Viện sĩ
Nữ
9,5 %Nam
90,5 %- Nam
- Nữ
Tổng Bí thư, Chủ tịch nước
Nguyễn Phú Trọng
Thủ tướng
Nguyễn Xuân Phúc
Trưởng Ban Tổ chức Trung ương
Phạm Minh Chính
Bí thư Thành ủy Hà Nội
Vương Đình Huệ
Trưởng Ban Dân vận Trung ương
Trương Thị Mai
Trưởng Ban Tuyên giáo Trung ương
Võ Văn Thưởng
Phó thủ tướng, Bộ trưởng Ngoại giao
Phạm Bình Minh
Bí thư Thành ủy TP HCM
Nguyễn Văn Nên
Bộ trưởng Công an
Tô Lâm
Trưởng Ban Nội chính Trung ương
Phan Đình Trạc
Trưởng Ban Tuyên giáo Trung ương
Võ Văn Thưởng
Bộ trưởng Ngoại giao
Bí thư Thành ủy TP HCM
Nguyễn Văn Nên
Bộ trưởng Công an
Tô Lâm
Trưởng Ban Nội chính Trung ương
Phan Đình Trạc
Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương
Trần Cẩm Tú
Thượng tướng, Tổng tham mưu trưởng QĐND Việt Nam, Thứ trưởng Quốc phòng
Phan Văn Giang
Chánh án Tòa án nhân dân tối cao
Nguyễn Hòa Bình
Chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
Trần Thanh Mẫn
Giám đốc Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh, Chủ tịch Hội đồng Lý luận Trung ương
Nguyễn Xuân Thắng
Đại tướng, Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Quân đội Nhân dân Việt Nam
Lương Cường
Bộ trưởng Công Thương
Trần Tuấn Anh
Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương
Trần Cẩm Tú
Thượng tướng, Tổng tham mưu trưởng QĐND Việt Nam, Thứ trưởng Quốc phòng
Phan Văn Giang
Chánh án Tòa án nhân dân tối cao
Nguyễn Hòa Bình
Chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
Trần Thanh Mẫn
- →NGUYỄN XUÂN PHÚC
- Ngày sinh: 20/7/1954
- Chức vụ: Thủ tướng Chính phủ
- Quê quán: Quảng Nam
- Trình độ: Cử nhân Kinh tế
- →PHẠM MINH CHÍNH
- Ngày sinh: 10/12/1958
- Chức vụ: Trưởng Ban Tổ chức Trung ương
- Quê quán: Thanh Hoá
- Trình độ: Phó Giáo sư, Tiến sĩ Luật, Kỹ sư Xây dựng
- →VƯƠNG ĐÌNH HUỆ
- Ngày sinh: 15/3/1957
- Chức vụ: Bí thư Thành ủy Hà Nội
- Quê quán: Nghệ An
- Trình độ: Giáo sư, Tiến sĩ Kinh tế
- →TRẦN TUẤN ANH
- Ngày sinh: 6/4/1964
- Chức vụ: Bộ trưởng Bộ Công Thương
- Quê quán: Quảng Ngãi
- Trình độ: Tiến sĩ Kinh tế, Đại học Ngoại giao
- →NGUYỄN HOÀ BÌNH
- Ngày sinh: 24/5/1958
- Chức vụ: Chánh án TAND Tối cao
- Quê quán: Quảng Ngãi
- Trình độ: Phó Giáo sư, Tiến sĩ Luật, Đại học An ninh
- →LƯƠNG CƯỜNG
- Ngày sinh: 15/8/1957
- Chức vụ: Đại tướng, Chủ nhiệm Tổng Cục chính trị Quân đội Nhân dân Việt Nam
- Quê quán: Phú Thọ
- Trình độ: Cử nhân Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước
- →ĐINH TIẾN DŨNG
- Ngày sinh: 10/5/1961
- Chức vụ: Bộ trưởng Bộ Tài chính
- Quê quán: Ninh Bình
- Trình độ: Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh
- →PHAN VĂN GIANG
- Ngày sinh: 14/10/1960
- Chức vụ: Thượng tướng, Tổng tham mưu trưởng Quân đội Nhân dân Việt Nam, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng
- Quê quán: Nam Định
- Trình độ: Cử nhân Quân sự
- →TÔ LÂM
- Ngày sinh: 10/7/1957
- Chức vụ: Đại tướng, Bộ trưởng Bộ Công an
- Quê quán: Hưng Yên
- Trình độ: Giáo sư, Tiến sĩ Luật học
- →TRẦN THANH MẪN
- Ngày sinh: 12/8/1962
- Chức vụ: Chủ tịch Ủy ban Trung ương MTTQ Việt Nam
- Quê quán: Hậu Giang
- Trình độ: Tiến sĩ Kinh tế
- →TRƯƠNG THỊ MAI
- Ngày sinh: 23/1/1958
- Chức vụ: Trưởng ban Dân vận Trung ương
- Quê quán: Quảng Bình
- Trình độ: Thạc sĩ Hành chính công, Cử nhân Sử, Cử nhân Luật
- →PHẠM BÌNH MINH
- Ngày sinh: 26/3/1959
- Chức vụ: Phó Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Ngoại giao
- Quê quán: Nam Định
- Trình độ: Thạc sĩ Luật pháp và Ngoại giao
- →NGUYỄN VĂN NÊN
- Ngày sinh: 14/7/1957
- Chức vụ: Bí thư Thành ủy TPHCM
- Quê quán: Tây Ninh
- Trình độ: Cử nhân Luật
- →NGUYỄN XUÂN THẮNG
- Ngày sinh: 18/2/1957
- Chức vụ: Giám đốc Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh
- Quê quán: Nghệ An
- Trình độ: Giáo sư, Tiến sĩ Kinh tế
- →VÕ VĂN THƯỞNG
- Ngày sinh: 13/12/1970
- Chức vụ: Trưởng Ban Tuyên giáo Trung ương
- Quê quán: Vĩnh Long
- Trình độ: Thạc sĩ Triết học
- →PHAN ĐÌNH TRẠC
- Ngày sinh: 25/8/1958
- Chức vụ: Trưởng Ban Nội chính Trung ương
- Quê quán: Nghệ An
- Trình độ: Cử nhân an ninh, Cử nhân Luật
- →TRẦN CẨM TÚ
- Ngày sinh: 25/8/1961
- Chức vụ: Chủ nhiệm Uỷ ban Kiểm tra Trung ương
- Quê quán: Hà Tĩnh
- Trình độ: Tiến sĩ Kinh tế
BAN BÍ THƯ
- →ĐỖ VĂN CHIẾN
- Ngày sinh: 10/11/1962
- Chức vụ: Chủ nhiệm Uỷ ban Dân tộc
- Quê quán: Tuyên Quang
- Trình độ: Kỹ sư nông nghiệp
- →BÙI THỊ MINH HOÀI
- Ngày sinh: 12/1/1965
- Chức vụ: Phó Chủ nhiệm Thường trực Ủy ban Kiểm tra Trung ương
- Quê quán: Hà Nam
- Trình độ: Cử nhân Luật
- →LÊ MINH HƯNG
- Ngày sinh: 11/12/1970
- Chức vụ: Chánh Văn phòng Trung ương Đảng
- Quê quán: Hà Tĩnh
- Trình độ: Thạc sĩ Chính sách công
- →LÊ MINH KHÁI
- Ngày sinh: 10/12/1964
- Chức vụ: Tổng Thanh tra Chính phủ
- Quê quán: Bạc Liêu
- Trình độ: Thạc sĩ Kế toán kiểm toán
- →
NGUYỄN TRỌNG NGHĨA
- Ngày sinh: 6/3/1962
- Chức vụ: Thượng tướng, Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Quân đội Nhân dân Việt Nam
- Quê quán: Tiền Giang
- Trình độ: Cử nhân Khoa học Xã hội và Nhân văn
- nguyễn trọng nghĩa tiền giang 1962
NGUYỄN TRỌNG NGHĨA
- NGÀY SINH: 6/3/1962
- CHỨC VỤ: THƯỢNG TƯỚNG, PHÓ